SKKN Hệ thống một số bài tập bổ trợ dạy từ vựng Tiếng Anh Lớp 9
Đối tượng quan tâm lần này của tôi là học trò lớp 9. Tôi cũng có thuận lợi khi làm công tác chủ nhiệm tại trường, lại chủ nhiệm cả một khóa học 4 năm. Tôi hiểu được sự thay đổi về tâm, sinh lí học trò, và tất nhiên, cả sự thay đổi của các em trong lĩnh vực học Tiếng Anh nói chung, và học về mảng từ vựng Tiếng Anh nói riêng.
Hê thống một số bài tập bổ trợ dạy từ vựng Tiếng Anh lớp 9
I. Lí do chọn đề tài
Trong bất kì ngôn ngữ nào, từ vựng cũng đóng vai trò quan trọng vì nó
truyền tải nội dung chúng ta muốn nói. Biết được nhiều từ vựng giúp chúng ta
dễ dàng hơn trong giao tiếp. Từ vựng Tiếng Anh cũng vậy. Là một giáo viên dạy
Tiếng Anh bậc THCS, tôi hiểu rằng, muốn dạy Tiếng Anh tốt phải giúp các em
nắm được yếu tố từ vựng – yếu tố làm thành nên cấu trúc, làm thành câu hoàn
chỉnh. Tuy nhiên, để làm được điều này không phải đơn giản, nhất là trong giai
đoạn hiện nay, khi trào lưu học Tiếng Anh chưa phải là đại trà của tất cả học
sinh, trừ một số em có mục đích cụ thể là thi vào các trường chuyên ngoại ngữ,
đi du học hay một số lí do cá nhân khác. Nhưng quả thật, trong quá trình thực tế
giảng dạy, tôi thấy rằng một số không ít các học sinh của mình chưa ý thức được
tầm quan trọng của việc học từ vựng nói riêng, và của việc học tiếng Anh nói
chung. Các em học còn đối phó, chưa có sự chăm chỉ cần thiết chứ chưa nói đến
việc tự học một cách chủ động, tích cực. Điều này dẫn đến kết quả học tập của
các học sinh đó còn hạn chế. Việc tìm ra các phương pháp giảng dạy phù hơp,
chọn lựa các hình thức luyện tập tương xứng với trình độ học sinh, giúp các em
không cảm thấy ngại học từ, là cả một vấn đề. Ngày nay, xu hướng “sử dụng
yếu tố tích cực của các phương pháp dạy học truyền thống và vận dụng một cách
sáng tạo có chọn lọc một số quan điểm dạy học mới, đồng thời phối hợp với các
thiết bị dạy học hiện đại một cách linh hoạt” đã giúp tôi có định hướng rõ ràng
trong mục đích giảng dạy, nhằm hướng tới học trò của mình có tính chủ động
học tập hơn, sôi nổi hơn, hứng thú hơn và hiệu quả hơn.
Đối tượng quan tâm lần này của tôi là học trò lớp 9. Tôi cũng có thuận lợi
khi làm công tác chủ nhiệm tại trường, lại chủ nhiệm cả một khoá học 4 năm.
Tôi hiểu được sự thay đổi về tâm, sinh lí học trò, và tất nhiên, cả sự thay đổi của
các em trong lĩnh vực học Tiếng Anh nói chung, và học về mảng từ vựng Tiếng
Anh nói riêng.
Tôi có tiến hành khảo sát về đánh giá của học trò mình và một số học sinh
khác trong khối (100 hs) về các dạng bài tập bổ trợ từ vựng Tiếng Anh. Kết quả
không làm tôi ngạc nhiên khi đã phản ánh rõ mức độ quan tâm và sự hứng thú
của các em với bộ môn không dễ mà cũng không quá khó này.
Trong đề tài này, dù chưa thật đầy đủ, nhưng tôi đã chọn và hệ thống các
dạng bài tập bổ trợ về từ vựng Tiếng Anh lớp 9 để bổ sung cho kho bài tập phục
vụ giảng dạy của mình. Tôi đã dành nhiều thời gian sắp xếp theo đơn vị bài học
1
Ngô Thị Ngọc Bích – Trường THCS Thái Thịnh – Đống Đa – TP Hà Nội
Hê thống một số bài tập bổ trợ dạy từ vựng Tiếng Anh lớp 9
trong sách giáo khoa Tiếng Anh 9, nhờ thế cũng giúp tôi rất nhanh trong việc
lựa chọn để áp dụng vào bài giảng trên lớp cũng như cho các tiết kiểm tra. Việc
lưu trữ các tài liệu quý giá này trong máy tính cũng không lấy đi của tôi và các
bạn đồng nghiệp cùng quan tâm về đề tài này nhiều thời gian. Chúng tôi có thể
trao đổi, học hỏi và chia sẻ kinh nghiệm về các dạng bài tập đó, cân nhắc và áp
dụng sao cho hiệu quả nhất.
Chính các lí do nêu trên đã dẫn tôi chọn và nghiên cứu về đề tài này.
II. Nội dung chính
1. Một số dạng bài tập từ vựng Tiếng Anh theo cách truyền thống đã và đang
áp dụng rất hiệu quả tại các trường phổ thông, đặc biệt trong các bài kiểm
tra định kì trên lớp, điển hình như:
- Trắc nghiệm: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu hoặc đoạn văn.
- Điền vào chỗ trống với các từ cho sẵn
- Sắp xếp các từ thành cụm từ có nghĩa
- Cho dạng đúng của từ trong ngoặc.
2. Hệ thống các dạng bài tập dạy từ vựng Tiếng Anh lớp 9
Một số dạng bài tập bổ trợ từ vựng Tiếng Anh sau đây giúp các em có
hứng thú hơn và gia tăng vốn từ vựng một cách tự nhiên, thông qua một số bài
tập thực hành với nhiều hình thức phong phú, sinh động.
Hầu hết các bài tập đều được chọn lọc theo phân phối chương trình Tiếng
Anh lớp 9 và có mở rộng thêm một số lượng từ vựng cùng chủ điểm để làm
cho bài học đa dạng và phong phú hơn.
1. A. Match a word in A with its meaning or synonym in B
* - Học sinh được luyện cả từ chính trong bài với các từ đã được học từ
trước đó có nghĩa tương đương.
- Học sinh vốn thích làm bài tập nối vì nhanh và dễ đúng nếu áp dụng
theo phương pháp loại trừ với từ mình chưa biết.
* Kết quả khảo sát: 69% học sinh thích loại bài tập này và mong được áp
dụng cho bài giảng trên lớp (ví dụ: phần check từ vựng, trò chơi củng cố nếu
còn thời gian dạy trên lớp) và câu lạc bộ Tiếng Anh (dạng nối nhanh)
2
Ngô Thị Ngọc Bích – Trường THCS Thái Thịnh – Đống Đa – TP Hà Nội
Hê thống một số bài tập bổ trợ dạy từ vựng Tiếng Anh lớp 9
Unit 1: A visit from a pen pal
A
B
1. modern
2. beautiful
3. peaceful
4. difficult
5. friendly
6. different
7. interesting
8. industrial
9. main
a. quiet
b. major
c. sociable
d. exciting
e. contemporary
f. essential
g. hard
h. mechanized
i. attractive
j. dissimilar
10. compulsory
(*Key: 1e; 2i; 3a; 4g; 5c; 6j; 7d; 8h; 9b; 10f)
Unit 7: Saving energy
A
B
1. go on
2. go off
3. go out
working
a. find information in a book
b. increase the heating or volume
c. start an electrical appliance
4. look after
5. look for
6. look up
7. turn on
8. turn off
9. turn down
10. turn up
d. reduce the heating or volume
e. suddenly make a noise
f. stop an electrical device working
g. continue
h. stop giving out light
i. take care of, be responsible for
j. try to find
(*Key: 1g; 2e; 3h; 4i; 5j; 6a; 7c; 8f; 9d; 10b)
Unit 8: Celebrations
A
B
1. ancient
2. considerate
3. excellent
4. forever
5. generous
6. humorous
7. joyful
8. priority
9. special
10. terrific
a. without end
b. amusing
c. pleasant
d. antique
e. main concern
f. thoughtful
g. charitable
h. great
i. outstanding
j. extraordinary
(*Key: 1d; 2f; 3i; 4a; 5g; 6b; 7c; 8e; 9j; 10h)
3
Ngô Thị Ngọc Bích – Trường THCS Thái Thịnh – Đống Đa – TP Hà Nội
Hê thống một số bài tập bổ trợ dạy từ vựng Tiếng Anh lớp 9
Unit 10: Life on other planets
A
B
1. stranger
2. drawing
3. excellent
4. precious
5. on board
6. spacecraft
7. circle
a. valuable
b. spaceship
c. round
d. true
e. perfect
f. marvelous
g. whole
h. alien
8. real
9. total
10. wonderful
i. picture
j. in a ship
(*Key: 1h; 2i; 3e; 4a; 5j; 6b; 7c; 8d; 9g; 10f)
1. B. Match a verb in A with a phrase in B to have a complete phrase.
- H/s cảm thấy hứng thú vì dễ, nhanh khi làm.
- H/s có thể nhớ cụm từ dài hơn, có tình huống, bối cảnh cụ thể hơn.
- Kết quả khảo sát: 80% h/s rất thích làm dạng bài tập này và mong muốn
được áp dụng trong giờ giảng trên lớp và kiểm tra định kì (15’)
Unit 1: A visit from a pen pal
A
B
1. to visit
2. to enjoy
3. to keep
4. to wait
5. to live
6. to see
7. to attend
8. to play
9. to use
a. a movie on the weekend
b. in touch
c. the guitar
d. a letter to a pen pal
e. beautiful parks and lakes
f. secondary school
g. in the capital
h. the peaceful atmosphere
i. English as a second language
j. for friends outside the school
10. to write
(*Key: 1e; 2h; 3b; 4j; 5g; 6a; 7f; 8c; 9i; 10d)
Unit 2: Clothing
A
B
1.to wear
a. comfortable
2. to feel
b. experiments on animals
c. modern and fashionable
d. the problem
e. jean cloth from cotton
f. rice in tropical countries
g. protective clothing at work
h. a new style of jeans
i. a new department store
j. traditional designs and symbols
3. to introduce
4. to look
5. to stop
6. to make
7. to study
8. to solve
9. to grow
10. to build
(*Key: 1g; 2a; 3h; 4c; 5b; 6e; 7j; 8d; 9f; 10i)
4
Ngô Thị Ngọc Bích – Trường THCS Thái Thịnh – Đống Đa – TP Hà Nội
Hê thống một số bài tập bổ trợ dạy từ vựng Tiếng Anh lớp 9
Unit 3: A trip to the countryside
A
B
1. to feel
2. to walk
3. to enjoy
4. to go
5. to have
6. to take
7. to grow
8. to feed
9. to pass
10.to work
a. a picnic by the river
b. the exam
c. the fresh air
d. maize on the farm
e. tired and hungry
f. part –time at a store
g. a lot of photos
h. up the mountain
i. the chickens
j. boating in the river
(*Key: 1e; 2h; 3c; 4j; 5a; 6g; 7d; 8i; 9b; 10f)
Unit 4: Learning a foreign language
A
B
1. to do
2. to read
a. the written examination
b. English as much as possible
c. writing skills
d. English with friends
e. s summer course
3. to speak
4. to watch
5. to write
6. to attend
7. to pass
8. to improve
9. to learn
10. to use
f. grammar exercises
g. by heart new words or phrases
h. English TV programs
i. English as a second language
j. short stories in English
(*Key: 1f; 2j; 3d; 4h; 5b; 6e; 7a; 8c; 9g; 10i )
Unit 5: The media
A
B
1. to read
2. to listen
3. to watch
4. to get
a. television programs
b. much time doing homework
c. computer games
d. questions about favorite
activities
5. to play
e. newspapers and magazines
f. the Internet for many purposes
g. access to the Internet
h. through city streets
i. to the radio
6. to spend
7. to communicate
8. to use
9. to ask
10. to walk
j. with friends and relatives
(*Key: 1e; 2i; 3a; 4g; 5c; 6b; 7j; 8f; 9d; 10h)
5
Ngô Thị Ngọc Bích – Trường THCS Thái Thịnh – Đống Đa – TP Hà Nội
Hê thống một số bài tập bổ trợ dạy từ vựng Tiếng Anh lớp 9
Unit 6: Environment
A
B
1. to reduce
2. to keep
3. to do
4. to catch
5. to clear
6. to save
7. to die
a. fish in the lake
b. public buses
c. more trees along the street
d. the water clean
e. up all the trash on the ground
f. garbage
g. pollution
8. to use
9. to plant
10. to cause
h. harm to people’s health
i. from electric shock waves
j. natural resources
(*Key: 1f; 2d; 3h; 4a; 5e; 6j; 7i; 8b; 9c; 10g)
Unit 7: Saving energy
A
B
1. to collect
2. to complete
3. to drink
4. to hang
5. to install
6. to leave
7. to lose
8. to pay
9. to save
10.to take
a. milk
b. solar panels
c. a pen
d. stamps
e. energy
f. the bill
g. a poster
h. a shower
i. an assignment
j. for work
(*Key: 1d; 2i; 3a; 4g; 5b; 6j; 7c; 8f; 9e; 10h)
Unit 8: Celebrations
A
B
1. to celebrate
2. to congratulate
3. to crowd
4. to decorate
5. to enhance
6. to express
7. to give
a. the home
b. tradition
c. a picture
d. the parade
e. the festival
f. the emotion
g. a prize
8. to nominate
9. to paint
10. to watch
h. the winner
i. the street
j. a hug
(*Key: 1e; 2h; 3i; 4a; 5b; 6f; 7j; 8g; 9c; 10d)
6
Ngô Thị Ngọc Bích – Trường THCS Thái Thịnh – Đống Đa – TP Hà Nội
Hê thống một số bài tập bổ trợ dạy từ vựng Tiếng Anh lớp 9
Unit 9: Natural disasters
A
B
1. to turn
a. a raincoat
2. to prepare
3. to bring
4. to listen
5. to paint
6. to hire
b. the village
c. the house
d. the leak in the roof
e. up the volume
f. extensive damage
g. to the weather forecast
h. friends over for dinner
i. for a picnic
7. to fix
8. to invite
9. to damage
10. to cause
j. a video movie
(*Key: 1e; 2i; 3a; 4g; 5c; 6j; 7d; 8h; 9b; 10f)
Unit 10: Life on other planets
A
B
1. to collect
2. to do
3. to feel
a. aerobics
b. the piano
c. ready
4. to get
d. a visitor
e. a trip
f. samples
g. an article
h. free
5. to orbit
6. to play
7. to take
8. to weigh
9. to welcome
10. to write
i. nothing
j. the earth
(*Key: 1f; 2a; 3h; 4c; 5j; 6b; 7e; 8i; 9d; 10g)
1. C. Match a word in A with its definition in B.
- Bản thân giáo viên dạy cũng thấy dạng bài tập này khó vì định
nghĩa thì luôn dài và khô khan, nhiều khi còn xuất hiện thêm nhiều
từ mới khác.
- Kết quả khảo sát: chỉ 38% h/s thích dạng bài tập này, chủ yếu là các
học sinh khá giỏi, muốn tìm hiểu, học hỏi từ thêm.
- Các em mong muốn hình thức áp dụng với dạng bài tập này là ở
các câu lạc bộ Tiếng Anh.
7
Ngô Thị Ngọc Bích – Trường THCS Thái Thịnh – Đống Đa – TP Hà Nội
Hê thống một số bài tập bổ trợ dạy từ vựng Tiếng Anh lớp 9
Unit 1: A visit from a pen pal
A
B
1. park
2. lake
a. a building used for the worship of a god or gods in
some religions.
b. a building in which the bodies of dead people are buried.
c. a large area of water surrounded by land and not connected
to the sea except by rivers or streams.
3. beach
4. temple
5. church
6. school
d. a place where children go to be educated.
e. a building for Islamic religious activities and worship.
f. a large enclosed area of land with grass and trees, which is
specially arranged so that people can walk in it for pleasure
or children can play in it.
7. airport
8. mosque
9. restaurant
g. a place where meals are prepared and served to customers.
h. a building for Christian religious activities.
i. an area of sand or small stones besides the sea.
10. mausoleum j. a place where planes regularly take off and land, with
buildings for passengers to wait in.
(*Key: 1f; 2c; 3i; 4a; 5h; 6d; 7j; 8e; 9g; 10b)
Unit 2: Clothing
A
B
1. tie
2. skirt
a. trousers made of denim which are worn informally
b. an outer piece of clothing with sleeves which is worn over
other clothes, usually for warmth.
3. coat
c. a piece of clothing that covers the lower part of the body from
the waist to the feet, with two parts, one for each leg.
d. a short coat
e. a usually woolen piece of clothing with long sleeves which is
worn on the upper part of the body.
4. shirt
5. scarf
6. jacket
7. jeans
8. shorts
f. a long thin piece of material that is worn under a shirt collar,
especially by men, and tied in a knot at the front.
g. a particular set of clothes which has to be worn by the members
of the same organization or group of people.
h. a piece of clothing worn, especially by men, on the upper part
of the body, made of light cloth and usually with a collar and
buttons at the front.
9. sweater
i. a shirt for a woman or girl.
10. blouse j. a piece of clothing for women and girls that hangs from the
waist and does not have legs.
11. pants
k. trousers that end above the knee or reach the knee, which are
often worn in hot weather or when playing a sport.
12. uniform l. a strip, square or triangle of cloth, worn around the neck, head
or shoulders to keep us warm.
(*Key: 1f; 2j; 3b; 4h; 5l; 6d; 7a; 8k; 9e; 10i; 11c; 12g)
8
Ngô Thị Ngọc Bích – Trường THCS Thái Thịnh – Đống Đa – TP Hà Nội
Hê thống một số bài tập bổ trợ dạy từ vựng Tiếng Anh lớp 9
Unit 3: A trip to the countryside
A
B
1. pig
a. a large area of water surrounded by land and connected
to rivers or streams.
2. hen
b. a large female farm animal kept to produce meat and
milk.
3. cow
c. a tall tropical grass with hard hollow stems.
4. duck
5. cock
d. an adult male chicken.
e. a place for worship which is holy because of a
connection with a holy person or object.
6. buffalo
f. a large pink, brown or black farm animal with short legs
and a curved tail, kept for its meat.
7. lake
8. field
g. an area of land, used for growing crops or keeping animals.
h. a bird that lives by water, has feet with skin between the
toes, a short neck and a large beak.
9. forest
i. a group of houses and other buildings which is usually in
the countryside.
10. shrine
11. village
j. an adult female chicken which is often kept for its eggs.
k. a large area of land covered with trees and plants,
usually larger than a wood
12. bamboo
l. a large animal of the cattle family, with long curved
horns, often used to plough the fields.
(*Key: 1f; 2j; 3b; 4h; 5d; 6l; 7a; 8g; 9k; 10e; 11i; 12c)
Unit 4: Learning a foreign language
1. word
a. a group of words which is part rather than the whole of a
sentence.
2. phrase
b. a short part of a text, consist of at least one sentence and
beginning on a new line. It usually deals with a single
event, descriptions, idea, etc.
3. clause
c. a group of words, usually containing a verb, which
expresses a thought in the form of a statement, questions,
instructions or exclamation and starts with a capital letter
when written
4. sentence
5. language
6. grammar
7. noun
d. a word that refers to a person, place, thing, event,
substance or quality
e. the rules about how words change their form and
combine with other words to make sentences.
f. a word or phrase that describes an action, condition or
experience
g. single unit of language which has meaning and can be
spoken or written
8. verb
h. a word that describes a noun
9. adjective
i. a group of words, consisting of a subject and a verb form
that shows the tense and subject of the verb
j. a system of communication consisting of sounds, words
and grammar used by the people of a particular country.
(*Key: 1g; 2a; 3i; 4c; 5j; 6e; 7d; 8f; 9h; 10b)
10. paragraph
9
Ngô Thị Ngọc Bích – Trường THCS Thái Thịnh – Đống Đa – TP Hà Nội
Hê thống một số bài tập bổ trợ dạy từ vựng Tiếng Anh lớp 9
Unit 5: The media
a. the announcement of important events on television,
1. on – line
radio and in newspapers.
2. article
3. radio
b. a piece of equipment in the shape of a box, with a screen
on the front, used for watching programs.
c. a piece of writing on a particular subject in a newspaper
or magazine.
4. e-mail
5. website
6. news
d. an electronic machine that can store and arrange large
amounts of information.
e. large, folded sheets of paper which are printed with the
news and sold every day or every week.
f. using a computer to communicate with other computers,
or of or about a computer that is connected to another
computer.
7. newspaper
8. magazine
g. a film or television program that gives facts about a real
situation or real people.
h. a device for receiving, and sometimes broadcasting,
sound messages, or the receiving or sending of sound
messages.
9. chat
i. a thin book published every week or month, that has
shiny, colorful pages with articles and pictures.
j. a system of using computers for sending messages from
one place to another.
10.computer
11.television
12. documentary
k. a friendly, informal conversation.
l. an area on the Web where information about a particular
subject, organization, etc can be found.
(*Key: 1f; 2c; 3h; 4j; 5l; 6a; 7e; 8i; 9k; 10d; 11b; 12g)
Unit 6: The environment
A
B
1. garbage
a. an artificial substance that can be shaped when soft into
many different forms and has many different uses.
b. waste matter such as water or human urine or excrement.
c. chemical substance used to kill harmful insects, small
animals, wild plants and other unwanted organisms.
d. waste material or unwanted things that you throw away.
e. a place to which people take large things such as old
furniture or machines that they no longer want.
f. the cutting down of trees in a large area; the destruction
of forests by people.
2. pollution
3. plastic
4. energy
5. sewage
6. air
7. junkyard
8. pesticide
9. environment
10. deforestation
g. damage caused to water, air, etc, by harmful substances
or waste.
h. the air, water and land in or on which people, animals
and plants live.
i. the power from something such as electricity or oil,
which can do work, such as providing light and heat.
j. the mixture of gases which surrounds the Earth and
which we breath.
(*Key: 1d; 2g; 3a; 4i; 5b; 6j; 7e; 8c; 9h; 10f)
10
Ngô Thị Ngọc Bích – Trường THCS Thái Thịnh – Đống Đa – TP Hà Nội
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "SKKN Hệ thống một số bài tập bổ trợ dạy từ vựng Tiếng Anh Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- skkn_he_thong_mot_so_bai_tap_bo_tro_day_tu_vung_tieng_anh_lo.pdf