SKKN Phát triển tư duy học sinh thông qua dạy học ứng dụng những hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải toán

Để thực hiện những mục tiêu trên thì đòi hỏi những người trong cuộc phải nỗ lực, cố gắng không ngừng, phải tìm ra cho mình một phương pháp làm việc tối ưu và hiệu quả. Qua quá trình dạy toán, tôi thấy rằng những "Hằng đẳng thức đáng nhớ" theo suốt quá trình học toán của học sinh lớp 8 và các lớp sau đó. Các hằng đẳng thức đáng nhớ được ứng dụng ở rất nhiều thể loại toán khác nhau như thực hiện phép tính, phân tích đa thức thành nhân tử, chứng minh đẳng thức, chứng minh bất đẳng thức, tìm cực trị,…
SGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NI  
SÁNG KIN KINH NGHIM  
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HC SINH THÔNG QUA DY  
HC NG DNG NHNG HẰNG ĐẲNG THC  
ĐÁNG NHỚ VÀO GII TOÁN  
Môn: Toán  
Cp hc: Trung học Cơ sở  
Tên tác gi: Đặng Thị Hương  
Đơn vị công tác: Trường THCS Thái Thnh  
Chc v: Giáo viên  
NĂM HỌC 2019 2020  
A. PHN MỞ ĐẦU  
I. Lí do chọn đề tài  
Môn toán là môn khoa hc có tính thc tin cao. Nó ảnh hưởng lớn đến đời  
sống con người, nó ảnh hưởng đến các môn khoa hc khác. Trong thời đại ngày nay  
khi nn Công Nghphát triển như vũ bão thì môn toán trở nên cp thiết hơn bao giờ  
hết. Chính vì những lí do đó mà ngành giáo dục đã đặt ra mc tiêu cho môn toán  
trong trường THCS là:  
*Vkiến thc:  
- Cung cp cho hc sinh nhng kiến thc vs(tstự nhiên đến sthc). Vcác  
biu thức đại s, về phương trình bậc nht, bc hai, vhệ phương trình, về bất phương  
trình bc nht mt n, về tương quan hàm s, vmt sdng hàm số đơn giản và đồ  
thca hàm s.  
- Mt shiu biết ban đầu vthng kê.  
- Nhng kiến thc mở đầu vhình hc mt phng, quan hbng nhau và quan hệ  
đồng dng gia hai hình phng, mt syếu tcủa lượng giác, mt svt thtrong  
không gian.  
- Giúp hc sinh ban đầu lĩnh hội được và càng được đào sâu ở các lp cui cp THCS  
vmt số phương pháp gii Toán như: Dự đoán và chứng minh; quy np và suy din;  
phân tích và tng hợp…..  
*Vkỹ năng:  
Hình thành và rèn luyn các knăng tính toán và sử dng bng s, máy tính  
btúi; thc hin các phép biến đổi các biu thc; giải phương trình và bất phương  
trình bc nht mt n, gii bất phương trình bậc nht hai n; vẽ hình, đo đạc, ước  
lượng. Bước đầu hình thành khả năng vận dng kiến thc, tri thc toán hc vào trong  
đời sng và các môn khoa hc khác.  
*Về thái độ:  
Hình thành cho hc sinh khả năng quan sát, dự đoán, phát triển trí tưởng tượng  
không gian, khả năng suy luận logic, khả năng sử dng ngôn ngchính xác, bi  
dưỡng các phm cht của tư duy linh hoạt, độc lp sáng tạo; bước đầu hình thành  
thói quen thc, diễn đạt chính xác và sáng sủa ý tưởng ca mình, hiểu được ý tưởng  
của người khác. Góp phn hình thành các phm chất lao động khoa hc và cn thiết  
của người lao động trong thời đại mi.  
1/15  
Để thc hin nhng mục tiêu trên thì đòi hỏi những người trong cuc phi nỗ  
lc, cgng không ngng, phi tìm ra cho mình một phương pháp làm việc tối ưu  
và hiu qu. Qua quá trình dy toán, tôi thy rng nhng HẰNG ĐẲNG THC  
ĐÁNG NHỚ theo sut quá trình hc toán ca hc sinh lp 8 và các lớp sau đó. Các  
hằng đẳng thức đáng nhớ được ng dng rt nhiu thloại toán khác nhau như thực  
hiện phép tính, phân tích đa thức thành nhân t, chứng minh đẳng thc, chng minh  
bất đẳng thc, tìm cc trị,…  
Chính vì những lý do đó mà tôi chọn chủ đề “Phát triển tư duy học sinh  
thông qua dy hc ng dng nhng Hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải toán”  
nhm giúp thy và trò hoàn thành mc tiêu mà ngành giáo dục đã đặt ra.  
II. Mục đích nghiên cứu:  
- Rèn cho hc sinh có kỹ năng về hoạt động trí tuệ để có cơ sở tiếp thu ddàng các  
chương học sau, các môn hc khác và các lp hc sau nhm mrng khả năng áp  
dng kiến thc vào thc tế.  
- Bồi dưng cho hc sinh các kỹ năng, kỹ xo và thói quen gii các bài tp liên quan.  
- Giúp hc sinh phát triển tư duy trừu tượng, rèn luyn cho hc sinh khả năng độc  
lập suy nghĩ, sáng tạo và khả năng suy luận, đồng thi góp phn hình thành và cng  
cphm chất đạo đức thm m.  
III. Phương pháp nghiên cứu:  
* Các phương pháp nghiên cứu lý thuyết  
Phương pháp phân tích và tng hp lý thuyết  
Phương pháp phân loi và hthng hóa lý thuyết  
Phương pháp githuyết  
**Các phương pháp nghiên cứu thực tiễn  
Phương pháp quan sát khoa hc  
Phương pháp điều tra  
Phương pháp thc nghim khoa hc  
Phương pháp phân tích tng kết kinh nghim  
Phương pháp chuyên gia.  
IV. Thời gian, địa điểm:  
- Thi gian: Từ năm học 2017 2018; 2018 – 2019 đến năm học 2019 2020  
- Địa điểm: Trường THCS Thái Thnh, quận Đống Đa, Hà Nội  
V. Đóng góp mới vlý lun  
2/15  
V.1. Cơ sở vlý lun:  
- Trên thc tế sau khi hc xong nhng hằng đẳng thức đáng nhớ đã có nhiều hc sinh  
quên đi những hằng đẳng thức đáng nhớ và điều này thường rơi vào nhng hc sinh  
chưa chăm học, có tính li cao. Mt vấn đề đặt ra cho người giáo viên là làm thế  
nào để giúp hc sinh ghi nhnhng hằng đẳng thức đáng nhớ mt cách có hthng  
không máy móc, hc vt. Qua nhiều năm dạy toán 8 9, tôi thấy để khc phục được  
điều đó thì việc thc hành gii bài tập toán đóng vai trò quan trọng, tích cc, giúp to  
ra được hng thú cho nhng hc sinh vn ngi hc.  
- Thông qua vic gii bài tập “ng dng nhng hằng đẳng thức…, tôi sâu chui,  
hthng kiến thc, khc sâu, ghi nhnhng hằng đẳng thức đáng nhớ, từ đó giúp  
các em có động lực để tìm tòi, nghiên cu các vấn đề liên quan.  
V.2. Thc tin:  
Qua quá trình hc môn toán nhiều năm, tôi thấy vic học môn đi sca hc  
sinh là rất khó khăn. Đặc bit, vic ghi nh7 hằng đẳng thức đáng nhớ, các em không  
biết nên bắt đầu từ đâu. Vic phân loi các hằng đng thc không phi là nhim vụ  
ddàng. Chính những khó khăn đó đã ảnh hưởng không nhỏ đến chất lượng hc môn  
toán nói chung, môn đại số nói riêng. Các em lơ là trong vic hc trên lớp cũng như  
chun bbài nhà. Cth, theo kết quả điều tra, mt slớp trong trường cui hc  
kỳ I năm 2016 2017; 2017 2018; 2018 - 2019 thu được kết quả như sau:  
V.2.1. Làm bài tp nhà:  
Qua quá trình kim tra trc tiếp vi khong 50 hc sinh trong quá ging dy  
tôi thu được kết quả như sau:  
- Tgii: 58%  
- Trao đổi vi bn bè hoc vi mọi người xung quanh để tìm hướng gii: 12%  
- Chép tsách gii hoc chép tmng xã hi: 22%  
- Chép tbài ca bn: 18%  
V.2.2. Chun bdng chc tp (sách, v, sách bài tập, máy tính,…)  
- Đầy đủ: 70%  
- Còn thiếu: 30%  
V.2.3. Hc sinh hng thú môn học đại s:  
- Hng thú: 55%  
- Bình thường: 31%  
PHN NI DUNG  
- Không thích: 14%  
B.  
Ngoài vic dy cho hc sinh hiu và biết cách xây dng nhng hằng đẳng thc  
đáng nhớ, cách ghi nh, phân bit các hằng đẳng thc, biết áp dng hằng đẳng thc  
để tính nhanh, tính nhm, biết vn dng hằng đẳng thc theo hai chiều người giáo  
3/15  
viên phi rèn cho hc sinh khả năng quan sát, nhận xét để áp dng hằng đẳng thc  
mt cách hợp lý. Để làm được điều đó sau mỗi gihc giáo viên phi giúp hc sinh  
tkim tra, hthng, din gii, khám phá, nêu ra vấn đề và tìm hướng gii quyết vn  
đề, từ đó học sinh rút ra được kinh nghim hc hiu qusau mi bài hc.  
I. Tng quan:  
Nhcó hằng đẳng thức đáng nhớ giúp ta gii quyết được mt sdng bài tp sau:  
I.1. Nhóm bài tp ng dng hằng đẳng thức để thc hin phép tính  
I.2. Nhóm bài tp ng dng hằng đẳng thức để rút gn biu thc, tính giá trbiu  
thc  
I.3. Nhóm bài tp ng dng hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử  
I.4. Nhóm bài tp ng dng hằng đẳng thức để chia đa thức cho đa thức  
I.5. Nhóm bài tp ng dng hằng đẳng thức để htrvic thc hin phép tính về  
phân thc  
I.6. Nhóm bài tp ng dng hằng đng thức để giải phương trình và bất phương trình  
mt n  
I.7. Nhóm bài tp ng dng hằng đẳng thức để chứng minh đẳng thc  
I.8. Nhóm bài tp ng dng hằng đẳng thức để chng minh bất đẳng thc  
I.9. Nhóm bài tp ng dng hằng đẳng thức để tìm cc trị  
I.10. Nhóm bài tp ng dng hằng đẳng thức để chng minh tính chia hết, không  
chia hết  
I.11. Nhóm bài tp ng dng hằng đẳng thức để giải phương trình nghiệm nguyên  
Thông qua vic dy các ng dng trên nhm phát triển tư duy ca hc sinh.  
II. Ni dung vấn đề nghiên cu  
Các kiến thc cn nh:  
1.(a +b)2 = a2 + 2ab +b2  
2.(a b)2 = a2 2ab +b2  
3.a2 b2 = (a +b)(a b)  
4.(a +b)3 = a3 +3a2b +3ab2 +b3  
5.(a b)3 = a3 3a2b +3ab2 b3  
6.a3 +b3 = (a +b)(a2 ab +b2 )  
7.a3 b3 = (a b)(a2 + ab +b2 )  
Ngoài ra, khi dy cho hc sinh khá, gii, giáo viên cn cung cp thêm các hằng đng  
thc sau:  
Bằng phép nhân đa thức, ta chứng minh được các hằng đẳng thc sau:  
1.an bn = (a b)(an1 + an2b +...+ abn2 +bn1)  
vi mi số n nguyên dương  
2.an +bn = (a +b)(an1 an2b +...+ abn2 bn1)  
vi mi số nguyên dương lẻ n  
4/15  
a5 b5 = (a b)(a4 + a3b +...+ ab3 +b4 )  
a5 +b5 = (a +b)(a4 a3b +...+ ab3 b4 )  
Chng hn:  
3. Nhthc Niu-tơn (Newton)  
n
n
a + b = an + C1 a +b = an +C1an1b +Cn1b +.......Cn1abn1 +bn  
(
)
(
)
n
n
n
n
n n 1 n 2 .... n k +1  
CK  
(
)(  
)
1.2.3...k  
(
)
CnK =  
k =1,2,...,n 1  
Vi  
(
gi là sthp chp k ca n  
(
)
n
phân t)  
Ví d:  
4
a + b = a4 + 4a3b + 6a2b2 + 4ab3 +b4  
,
(
)
5
a b = a5 5a4b +10a3b2 10a2b3 +5ab4 b5  
(
)
Áp dng các hằng đẳng thc trên và tính chia hết ta có:  
*
*
an bn chia hết cho ( vi a  
b và n nguyên dương );  
a2n+1 chia hết cho  
;
a2n b2n chia hết cho  
a +b  
a +b  
II.1. Nhóm bài tp áp dng hằng đẳng thức đáng nhớ để thc hin phép tính.  
Phương pháp gii: Đưa v1 trong 7 hằng đng thc đáng nhớ để thc hin phép tính  
Ví d1.1. Tính  
2
= a2 +b2 +c2 + 2ab+ 2bc + 2ca  
a) a +b + c  
(
)
3
b) 2x y 4x2 + 2xy + y2 = 2x y3 = 8y3 y3  
(
)
(
)
(
)
= 8x3 y3  
c) 2x y 4x2 + 2xy + y2  
(
)
(
)
Ví d1.2. Thc hin phép tính:  
1+ 2.36  
1+36  
53  
1+ 2.36  
1+36  
53  
1+ 2.36 136 53 1  
=
=
=
23.36 23.53  
183 103  
8
8 93 125  
23 36 53 23 36 53 23 36 53  
23 36 53  
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
II.2. Nhóm bài toán rút gn biu thc và tính giá trbiu thc.  
Phương pháp giải: - Áp dng hằng đẳng thức đáng nhớ để trin khai, rút gn  
- Thay giá trca biến vào biu thức đã rút gọn ri tính  
Ví d2.1.  
2
2
a) x + y + x y = x2 + 2xy + y2 + x2 2xy + y2 = 2x2 + 2y2  
(
)
(
)
2
2
2
b)2 x y + z + z y + 2 x y + z y z = x y + z + y z = x2  
(
)
(
)
(
)(  
) (  
)
3x2 x  
9x2 6x +1  
c)x2 y2  
ti x = 87 và y = 13  
ti x = -8  
d)  
2
x2 y = x y x + y  
Gii : c)  
(
)(  
)
5/15  
x y x + y = 87 13 87 +13 =100.74 = 7400  
Thay x =87 và y = 13 vào ta có  
(
)(  
) (  
2 a3 + b3 3 a2 + b2  
. Tính giá trM  
)(  
)
a+b =1  
Ví d2.2. Cho  
(
)
(
)
3
3
2
2
2
2
2
2
a+b =1  
Gii:  
M
.Vì  
= 2 a +b 3 a +b = 2 a +b a ab +b 3a 3b  
(
)
(
)
(
)
(
)
2
2
2
2
2
2
2
2
2
nên M  
= 2.1. a ab +b 3a 3b = 2a 2b 2ab 3a 3b = − a +b = −1  
(
)
(
)
Ví d2.3. Tính giá trca biu thc.  
432 112  
54.32  
9.64  
43+11 4311  
(
)(  
)
=
=
= 3  
2
2
36,527,5 36,5+ 27,5  
)(  
(
)
36,5 27,5  
(
)
(
)
x + y + z = a  
x2 + y2 + z2 = b2  
x3 + y3 + z3  
Ví d2.4. Cho  
; Tính  
theo  
a,b,c  
1
1
1
1
+
+ =  
x
y
z
c
Gii: Áp dng hằng đẳng thc  
x3 + y3 + z3 3xyz = x + y + z x2 + y2 + z2 xy yz zx  
(
)
(
)
3
3
3
2
xyz  
xy + yz + zx  
. Cn tính  
và  
theo  
a,b,c  
x + y + z = 3xyz + a b xy + yz + zx  
(
)
2
a2 = x + y + z = x + y + z + 2 xy + yz + zx  
Ta có:  
(
)
(
)
1
1
1
1
xy + yz + zx  
1
a2 b2  
+ + =   
=  xyz = c xy + yz + zx  
(
)
Từ  
xy + yz + zx =  
x
y
z
c
xyz  
c
2
c a2 b2  
a2 b2  
a2 b2  
(
)
xyz = c.  
x3 + y3 + z3 = 3.  
+ a b2 −  
2
2
2
3c a2 b2 + a 3b2 a2  
(
)
(
)
x3 + y3 + z3 =  
2
II.3. Nhóm bài tp ng dng hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân  
tử  
Phương pháp giải: Dùng các hng đẳng thức đáng nhớ để biến đổi các biu thc  
thành tích mt cách phù hp.  
Ví d3.1. Phân tích đa thức thành nhân tử  
2
2
c)6x 9 x2 = − x 3  
a)x2 9 = x 3 x +3  
b)9x2 + 6xy + y2 = 3x + y  
(
)
(
)(  
)
(
)
Lưu ý: Khi phân tích đa thức thành nhân t, ta cn cgắng phân tích được triệt để  
(càng nhiu nhân tcàng tt)  
Các bài tp áp dng  
6/15  
Ví d3.2. Tính nhanh. a)252 152 = 2515 25+15 =10.40 = 400  
)(  
(
)
b)872 + 732 272 132 = 872 132 + 732 272 =  87 13 87 +13 + 7327 73+ 27   
(
)( ) ( )(  
)
(
) (  
)
= 74.100 + 46.100 = 7400+ 4600 =1200  
(
) (  
)
Ví d3.3. Rút gn các biu thc sau:  
Gii:  
a)A = x + 2 x2 2x + 4 x3 2 = x3 + 23 x3 2 = x3 +8x3 + 2 =10  
(
)
(
)
) (  
) (  
) (  
)
2
2
2
3
3
3
b)B = a + 2 a 2a + 4  
a 2 a + 2a + 4 = a +8 a 8 = a 82 = a6 64  
   
(
(
)
(
)
(
)
(
)(  
) (  
)
   
II.4. Nhóm bài tp ng dng hằng đng thức đáng nhớ để chia đa thức cho đa  
thc  
Ví d4.1. Tính nhanh  
2
a) x2 + 2xy + y2 : x + y = x + y : x + y = x + y  
(
) (  
) (  
)
(
(
(
)
b) 125x3 +1 : 5x +1 = 5x +1 25x2 5x +1 : 5x +1 = 25x2 5x +1  
(
) (  
)
(
)
)
(
)
2
c) x2 2xy + y2 : y x = y x : y x = y x  
) ( ) (  
(
)
)
Ví d4.2. Không thc hin phép chia, hãy xem xét đa thức A có chia hết cho đa thức  
A = x2 2x +1;  
B =1x  
B không?  
2
A = x2 2x +1= x 1 = 1x  
Gii: Vì  
2 . Do đó A chia hết cho B  
(
)
(
)
II.5. Nhóm bài tp ng dng hằng đẳng thức đáng nhớ để chng minh giá trị  
biu thc không phthuc vào giá trca biến.  
Phương pháp giải:  
- Thc hin phép biến đổi đồng nht các biu thc hu tỉ để rút gn biu thc không  
có cha biến.  
- Áp dng các hằng đẳng thức đáng nhớ để biến đổi biu thức đã cho không còn chứa  
biến.  
Ví d5.1. Chng minh giá trbiu thc sau không phthuc vào biến x.  
3
a) 2x +3 4x2 6x +9 2 4x3 1  
b) x +3 x +9 x2 + 27  
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
c) x + y x2 xy + y2 + x y x2 + xy + y2 2x3  
(
)
(
)
(
)
(
)
Gii  
3
)
a)(2x +3) 4x2 6x +9 2 4x3 1 = 2x +98x3+1=10  
(
(
)
(
)
Vy giá trca biu thtrên không phthuc vào giá trca biến x.  
3
b) x +3 x +9 x2 + 27 = x3 +9x2 + 27x + 27 x3 27x 9x2 243 = −216  
(
)
(
)
(
)
7/15  
Vy giá trbiu thc trên không phthuc vào giá trca biến x.  
c) x + y x2 xy + y2 + x y x2 + xy + y2 2x3 = −x3 y3 + x3 y3 = −2y3  
(
)
(
)
(
)
(
)
Vy giá trbiu thc trên không phthuc vào giá trca biến x.  
II. 6. Nhóm bài tp ng dng hằng đẳng thức để chứng minh đẳng thc:  
Phương pháp giải:  
Áp dng hằng đẳng thức đáng nhớ và mt skiến thức liên quan để biến đổi vế trái  
bng vế phi hoc vế phi bng vế trái, hoc chai vế vcùng biu thc.  
(10a +5)2 =100a(a +1) + 25  
Ví d6.1. Chng minh  
Từ đó em hãy nêu cách tính nhẩm bình phương của mt scó tn cùng là s5 và áp  
dụng để tính 252, 352, 652, 752.  
(10a +5)2 =100a2 +100a + 25 =100a(a +1) + 25  
Gii: Biến đổi vế trái, ta có:  
Bình phương của mt scó hai chsvà có tn cùng bng chs5 là mt scó tn  
cùng bng 25 và số trăm bng tích strc ca số đem bình phương với slin sau.  
Áp dng: 252 = 625,  
352 = 1225,  
652 = 4225,  
752 = 5625  
(a +b)2 = (a b)2 + 4ab  
Ví d6.2. Chng minh rng:  
Gii: Cách 1:  
(a +b)2 = a2 + 2ab +b2 = a2 2ab + 4ab +b2 = (a b)2 + 4ab =VP  
Biến đổi vế trái, ta có:  
Vậy đẳng thức được chng minh.  
Cách 2:  
(a b)2 + 4ab = a2 2ab + 4ab +b2 = a2 + 2ab +b2 = (a +b)2 =VT  
Biến đổi vế phi, ta có:  
Vậy đẳng thức được chng minh.  
Cách 3: Biến đổi chai vế vcùng mt biu thc:  
(a +b)2 = a2 + 2ab +b2  
Biến đổi vế trái:  
(a b)2 + 4ab = a2 2ab + 4ab +b2 = a2 + 2ab +b2  
Biến đổi vế phi:  
Vế phi = Vế trái. Vy đẳng thức được chng minh.  
Ví d6.3. Cho a + b + c =2p  
(p a)2 + (p b)2 + (p c)2 + p2 = a2 +b2 + c2  
Chng minh rng  
(p a)2 = p2 2ap + a2  
Gii: Ta có:  
(1),  
(p b)2 = p2 2bp +b2  
(p c)2 = p2 2cp + c2  
(2),  
(3)  
Cng vế vi vế ca (1), (2), và (3), ta có:  
8/15  
(p a)2 + ( p b)2 + ( p c)2 + p2 = p2 2ap + a2 + p2 2bp +b2 + p2 2cp + c2 + p2  
(p a)2 + ( p b)2 + ( p c)2 + p2 = 4p2 2p(a +b + c) + a2 +b2 + c2  
(p a)2 + ( p b)2 + ( p c)2 + p2 = 4p2 2p.2p + a2 +b2 + c2 (do a +b + c = 2p)  
(p a)2 + ( p b)2 + ( p c)2 + p2 = 4p2 4p2 + a2 +b2 + c2  
(p a)2 + (p b)2 + (p c)2 + p2 = a2 +b2 + c2  
Vậy đẳng thức được chng minh.  
Ví d6.4. Chng minh rng nếu b = a-1 thì  
S = (a +b)(a2 +b2 )(a4 +b4 )...(a32 +b32 ) = a64 b64  
Gii: Tb = a-1, ta có: a b = 1. Nhân hai vế ca S vi a-b, ta có:  
S(a b) = (a b)(a +b)(a2 +b2 )(a4 +b4 )...(a32 +b32 )  
S.1= (a2 b2 )(a2 + b2 )(a4 + b4 )...(a32 +b32 )  
S = (a4 b4 )(a4 + b4 )...(a32 + b32 )  
S = ....  
S = (a32 b32 )(a32 + b32 )  
S = a64 b64  
Vậy đẳng thức được chng minh.  
II.7. Nhóm bài tp ng dng hằng đng thức đáng nhớ để gii mt sbài toán  
cc trị  
2
2
2
(a +b) = a + 2ab +b  
Phương pháp giải: Da vào hằng đẳng thc  
để đưa biểu thc  
(a b)2 = a2 2ab +b2  
2
vdng  
2 vi a là hng s, f(x) là biu thc có cha biến x. Vì  
T = a + f (x)  
f (x) 0  
vi mi X nên T a. Khi đó giá trị nhnht ca T bng a khi f(x) = 0 và ta phi tìm  
x để f(x) bng 0.  
II.7.1. Tìm giá trnhnht, ln nht ca biu thc có dạng là đa thức  
Ví d7.1. Cho A = x2 3x +5. Tìm Amin vi x 2  
3
3
11  
3
11  
4
Gii: A = x2 2(x. )+( )2 + = (x)2 +  
2
2
4
2
3 1  
3
1
1 11  
Vi x 2thì x −   (x )2   A  + A 3  
2 2  
2
4
4
4
Suy ra: Amin = 3 khi x đạt giá trnhnht.  
Vy Amin =3 khi x =2  
C = (x2 1)(x2 +1)  
Ví d7.2. Cho  
vi xR. Tìm Cmin.  
C = (x2 1)(x2 +1) = x4 1 x4 0 xR  
C  −1xR  
vy Cmin = - 1  
Gii:  
vì  
nên  
9/15  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 20 trang huongnguyen 02/01/2025 160
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "SKKN Phát triển tư duy học sinh thông qua dạy học ứng dụng những hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải toán", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfskkn_phat_trien_tu_duy_hoc_sinh_thong_qua_day_hoc_ung_dung_n.pdf